Máy siêu âm điện điều trị COMBI 400V Gymna

Thương hiệu

Bỉ

Mã sản phẩm

COMBI 400V

Số kênh điều trị:

2 kênh

Nguồn điện:

35 VA - 100 VA

Điện áp:

100 – 240 VAC, 50/60 Hz +/- 10%

Màn hình:

Màn hình màu cảm ứng 10,4 inhs

Điều khiển máy:

2 núm xoay và các phím chức năng

Độ an toàn:

Lớp I kiểu BF

Tần số siêu âm:

1 và 3 MHz độ rộng

Kích thước:

360 x 285 x 260 mm (H x W x D)

Giá: Liên hệ
y tế thành đô

Tổng Đại Lý Vật Tư Thiết Bị Y Tế Sức Khỏe Vàng
  73A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam

Máy siêu âm kết hợp điện xung và laser điều trị COMBI 400V

Sản phẩm đạt Tiêu chuẩn an toàn y tế và kĩ thuật: Tiêu chuẩn ISO 13485:2003, Tiêu chuẩn CE

Combi 400V, giúp bạn đạt được 3 mục tiêu điều trị là giảm đau, mô sửa chữa và kích thích cơ bằng cách áp dụng liệu pháp điện, siêu âm, kết hợp liệu pháp điều trị hoặc liệu pháp laser.

Đặc điểm Máy siêu âm điện điều trị COMBI 400V:

- Combi 400V, dùng cho điện trị liệu, siêu âm, trị liệu kết hợp và liệu pháp laser. Bao gồm một bộ phận chân không với 2 kênh độc lập.

- Điện trị liệu: 2 và 4 cực với 2 kênh hoàn toàn độc lập

- Điều trị đồng thời: 2 chỉ định khác nhau điều trị đồng thời bằng cách sử dụng điện và siêu âm trị liệu

- Điều trị phối hợp: điều trị một chấn thương cùng một lúc sử dụng một sự kết hợp của điện và siêu âm trị liệu

- Công nghệ Laser điều trị: chế độ xung gallium – arsenide 904 nm, hai loại đầu dò.

- Chương trình chẩn đoán đường cong S-D

- Combi 400V có 31 dạng sóng trị liệu

- Siêu âm điều trị với đầu phát đa tần số 1 và 3 MHz độ rộng của đầu phát là 4cm2, chế độ xung và liên tục là (10 – 20 – 30 – 40 – 50 – 100%), chế độ kiểm soát tiếp xúc

- Màn hình màu cảm ứng rộng 10,4 inh (SVGA: 800 x 600 pixels) để hiển thị đầy đủ các thông số điều trị, điều khiển tiếp xúc bằng âm thanh và hình ảnh

- Tiết kiệm thời gian: điện cực pad hút đơn giản và nhanh chóng

- Tiết kiệm chi phí: không cần điện cực tự dính

- Máy trị liệu có 2 núm điều chỉnh cường độ riêng biệt, hướng dẫn trị liệu, trợ giúp và thông tin hiển thị trên màn hình (GTS2 – Guided Therapy System).

- Thời gian điều trị 0-30 phút

- Ngôn ngữ điều khiển máy 12 ngôn ngữ (Anh, Đức, Pháp, Tây Ban Nha,...)

Giới thiệu các dòng điều trị:

1. Direct currents ( dòng trực tiếp)

– Direct current (dòng điện một chiều)

– Rectangular pulse ( xung hình chữ nhật)

– 2-5 current (Ultra Reiz) ( xung hình chữ nhật với thời hạng xung 40% )

– Triangular pulse ( xung tam giác)

– MF rectangular pulse ( xung hình chữ nhật trung tần)

– Iontophoresis- MF rectangular pulse ( dòng điện phân xung vuông)

– Iontophoresis- direct current ( dòng điện phân trực tiếp)

2. Diadynamic currents ( Dòng điện xung hình sin)

– MF ( dòng xung một pha cố định)

– RS ( Dòng xung kích thích kiểu nga)

– DF ( Dòng xung 2 pha cố định)

– CP ( Dòng chu kỳ ngắn)

– LP ( Dòng chu kỳ dài)

3. TENS currents (Dòng kích thích thần kinh)

– Conventional TENS (Dòng kích thích đối xứng)

– Low frequency TENS (Dòng kích thích tần số thấp)

– Burst TENS (Dòng kích thích đột ngột)

– Brief intense TENS (Dòng kích thích ngắn cường độ cao)

– Random Frequency TENS (Dòng kích thích ngẫu nhiên)

4. NMES currents (Dòng kích thích thần kinh cơ)

– Rectangular surge (Xung hình chữ nhật với biên độ biến đổi dạng sóng)

– Triangular surge (Xung tam giác với biên độ biến đổi dạng sóng)

– Biphasic surge (Hai pha với biên độ biến đổi dạng sóng)

– Intrapuls interval surge

– Russian stimulation (Dòng kích thích kiểu nga)

– 2-pole MF surge (Dòng kích thích trung tần 2 cực với biên độ biến đổi dạng sóng)

– Isoplanar vector field surge (Dòng kích thích vector tăng cường)

5. Interferential currents (Dòng giao thoa)

– 2-pole MF (Trung tần 2 cực)

– Isoplanar vector field (Trường véc tơ đồng đẳng)

– Dipole vector field (Trường véc tơ lưỡng cực)

6. Microcurrent (vi dòng)

– Microcurrent (Vi dòng với biên độ đồng đều)

– Microcurrent surge (Điện áp cao với biên độ biến đổi dạng sóng)

7. High Voltage (HVPC) (Điện áp cao) (xung nhọn)

– High Voltage (Điện áp cao với biên độ đồng đều)

– High Voltage surge (Điện áp cao với biên độ biến đổi)

8. Diagnostic programs (chương trình chẩn đoán)

– Rheobase and Chronaxy (Chẩn đoán ngưỡng cơ và thời trị)

– Rheobase and AQ (Chẩn đoán ngưỡng cơ và thời tiết)

– S-D curve rectangular (Đường cong hình chữ nhật S-D)

– S-D curve triangular (Đường cong tam giác S-D)

– S-D curve rectangular + triangular (Đường cong hình chữ nhật + tam giác S-D)

– Pain points (điểm đau)

– Diagnose stress fracture (chẩn đoán rạn nứt)

9. Laser trị liệu (lựa chọn thêm)

– Đầu phát đơn tia

– Đầu phát chùm tia

10. Điều trị giác hút

– Trị liệu 2 kênh độc lập

– Hút chân không điều khiển điện

– Chế độ xung và liên tục

– Điều khiển thông qua COMBI 400 và DUO 400

Cấu hình Máy siêu âm điện điều trị COMBI 400V Gymna:

– Máy chính: 01 Chiếc

– Điện cực cao su: 04 Chiếc

– Vỏ đựng điện cực: 04 Chiếc

– Cáp kết nối điện cực: 02 Chiếc

– Đai thắt điện cực: 04 Chiếc

– Đầu phát siêu âm 4cm² tần số 1 và 3 Mhz: 01 Chiếc

– Dây nối giác hút maù xám nhạt: 02 cái

– Dây nốt giác hút màu xám đậm: 02 cái

– Cốc giác hút: 04 cái

– Gel siêu âm: 01 Lọ

– Cáp nguồn cung cấp: 01 Chiếc

– Tài liệu hướng dẫn sử dụng Anh – Việt: 01 Bộ

Sản Phẩm Liên Quan

Nhận xét " Máy siêu âm điện điều trị COMBI 400V Gymna "

Không có bình luận nào
* Vui lòng đăng nhập để viết bài ...
thiết bị y tế thành đô